|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
abaisser
| [abaisser] | | ngoại động từ | | | hạ, hạ thấp, buông xuống | | | Abaisser un mur | | hạ thấp bức tường | | | Abaisser une manette | | hạ tay gạt xuống | | | Abaisser un store | | buông mành xuống | | | Abaisser une perpendiculaire | | (toán) hạ một đường vuông góc. | | | làm hạ, làm giảm | | | Abaisser le prix | | hạ giá | | | Abaisser la température | | hạ nhiệt độ xuống | | | Abaisser une peine | | giảm tội | | | Abaisser l'âge de la retraite | | hạ tuổi nghỉ hưu | | | làm xẹp | | | Abaisser les orgueilleux | | làm xẹp hạng người kiêu | | | Il cherche à abaisser ses adversaires | | nó tìm cách làm xẹp các địch thủ của mình | | phản nghĩa Elever, hausser, relever; exalter, glorifier. Monter, se hausser. |
|
|
|
|