Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
xuất phát



verb
emit

[xuất phát]
to start
Ông ta loanh quanh trong rừng ba tiếng đồng hồ, để rồi cũng phải quay lại nơi xuất phát
He wandered for three hours in the forest, only to find he was back where he'd started from
xem bắt nguồn
Tin đồn này xuất phát từ đâu?
Where did the rumour originate from?



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.