| [việc] |
| | question; problem; matter |
| | Tôi đã trình báo việc đó cho chính quyền địa phương |
| I've reported the matter to the local authorities |
| | Đó là một việc khác hẳn! |
| That's quite another matter!; That's quite a different matter! |
| | Tôi muốn anh giữ kín việc này |
| I want you to keep silent about this matter |
| | affair; job; business; work |
| | Đi hay không là việc của tôi |
| Whether I go or not is my business/affair |
| | Giải đáp thắc mắc không phải là việc của tôi |
| It's not my job to answer questions |
| | Hôm nay tôi có cả khối việc phải làm |
| I've got loads of work to do today |
| | Bà ấy giao chúng tôi nhiều việc quá |
| She gave us too much work |
| | fact |
| | Việc anh từ chối giúp họ đã ảnh hưởng không tốt đến hoạt động kinh doanh của công ty |
| The fact that you refused to help them had a bad influence on the company's business activities |
| | thing |
| | Làm việc lớn |
| To do great things |
| | Tôi có khối việc phải làm |
| I have lots of things to do |
| | Việc đầu tiên nên làm là gọi cảnh sát |
| The first thing to do is to ring the police |