| [trả lời] |
| | to respond; to reply; to answer |
| | Anh gọi điện thoại trả lời cho tôi nhé? |
| Can you phone me the answer? |
| | Tại sao em trả lời có khi tôi hỏi em có dùng ma tuý hay không? |
| Why do you answer yes/in the affirmative when I ask you if you use drugs? |
| | Trả lời (mà ) không chút thắc mắc |
| To reply unthinkingly |
| | Trả lời (rằng ) không |
| To answer no; To answer in the negative; To give a negative answer |
| | Đừng quanh co nữa! Hãy trả lời có hoặc không! |
| Stop beating about the bush! Answer yes or no/in the affirmative or in the negative! |