|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
trí nhớ
noun memory
| [trí nhớ] | | | memory | | | Amnesia: Mất một phần hoặc toàn bộ trí nhớ, thường do bị sốc, rối loạn tâm lý, tổn thương não | | Amnesia: Partial or total loss of memory, usually resulting from shock, psychological disturbance, brain injury |
|
|
|
|