| [tinh thần] |
| | mind |
| | Tinh thần và thể xác |
| The mind and the body |
| | spirit |
| | Tinh thần tranh đua / đồng đội |
| Competitive/team spirit |
| | Trao đổi ý kiến với nhau trong tinh thần hiểu biết lẫn nhau |
| To exchange views in the spirit of mutual understanding |
| | sense |
| | Hành động vì tinh thần trách nhiệm |
| To act out of a sense of responsibility |
| | spirit |
| | Bạn chưa hiểu được tinh thần của bài thơ |
| You haven't understood the spirit of the poem |
| | Tinh thần bản hợp đồng đâu phải vậy |
| That was not the spirit of the agreement |
| | spirits; morale |
| | (Có ) tinh thần phấn chấn |
| To be in good/high spirits; To be high-spirited |
| | Anh ta xuống / suy sụp tinh thần |
| His spirits are low; he's in low spirits; he's low-spirited |
| | Tin bại trận làm cho binh lính địch suy sụp tinh thần |
| News of the defeat sapped/undermined the enemy troops' morale |
| | spiritual; moral |
| | Cô ta có sức mạnh tinh thần ghê gớm |
| She has great moral strength |
| | Chiến thắng về mặt tinh thần |
| To win a moral victory |
| | Khomeini trở thành một trong những người lãnh đạo cách mạng Hồi giáo (1979) chống Shah Muhammad Reza Pahlavi và lãnh tụ tinh thần tối cao của Iran (1979 -1989) |
| Khomeini became one of the leaders of the Islamic revolution (1979) against Shah Muhammad Reza Pahlavi and the supreme spiritual leader of Iran (1979-1989) |