|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
thiên đường
noun paradise, heaven, elysium
| [thiên đường] | | | paradise; heaven; elysium | | | Thiên đường tại thế | | Earthly Paradise; Heaven/paradise on earth; Shangri-la | | | Lên thiên đường | | To go to heaven/paradise | | | Kinh Coran truyền rằng kẻ nào bỏ mình vì thánh chiến sẽ trở thành người hy sinh vì đức tin và do vậy sẽ được một vị trí đặc biệt trên thiên đường | | The Koran states that those who die in a jihad become martyrs of the faith, acquiring a special place in heaven |
|
|
|
|