|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
thiên
noun section, part piece of (literature, poem, essay) số từ thousand verb to move adj inclined to, prone to
| [thiên] | | danh từ | | | heaven, God, nature | | | blooklet, pamphlet | | | section, part, article | | | piece of (literature, poem, essay) | | | Một cuốn tiểu thuyết mười hai thiên | | novel in twelve chapters | | số từ | | | thousand | | động từ | | | to move | | | to migrate, transmigrate | | | Tôi thiên về giải pháp thứ hai | | I incline toward the second alternative | | tính từ | | | partial, biased, unfair | | | inclined to, prone to | | | be disposed, be inclined |
|
|
|
|