| [than phiền] |
| | to complain; to moan |
| | Công việc thế nào rồi? - Tôi chẳng có gì phải than phiền cả |
| How's business? - I have no complaint; I have no cause for complaint |
| | Anh ta cứ than phiền suốt |
| He always complains; He complains all the time |
| | Đừng than phiền nữa! Hãy để tôi yên! |
| Stop complaining! Let/Leave me alone! |
| | Bà ấy than phiền rằng anh hay đến muộn |
| She complains that you are always late |