| [tự do] |
| | free; liberal |
| | Tại sao ông không cho tôi tự do mời những người tôi thích? |
| Why don't you leave me free to invite whom I please? |
| | Cứ tự do ra về, vì ở đây đâu có ai trực |
| You are free to go home, because there's nobody on duty here |
| | Đảng Tự do |
| Liberal Party |
| | Được tự do lựa chọn |
| To have a free choice; To be free to choose |
| | freelance; self-employed |
| | Một nhà báo tự do |
| A freelance journalist |
| | liberty; freedom |
| | Hy sinh vì độc lập và tự do của tổ quốc |
| To lay down one's life for national independence and freedom |
| | Các nhà báo được hoàn toàn tự do tiếp xúc với tù nhân |
| The journalists were given complete freedom to talk to prisoners |
| | Chiêm ngưỡng tượng Nữ thần tự do |
| To contemplate the Statue of Liberty |
| | Tự do, bình đẳng, bác ái |
| Liberty, Equality, Fraternity |