| [tính toán] |
| | to reckon; to calculate; to work out; (nghĩa bóng) to consider pluses and minuses; to weigh the pros and cons |
| | Tính toán chi phí |
| To calculate expenses; To work out expenses |
| | Tắt ti vi đi! Coi chừng tính toán sai đấy! |
| Turn off the television! Take care not to miscalculate! |
| | Đừng lo! Tôi đã tính toán hết rồi! |
| Don't worry! I have it all worked out! |
| | calculation |
| | Theo tính toán của tôi, ông ta sẽ có mặt trước chín giờ sáng |
| According to my calculations/in my estimation, he will be present before 9 am |
| | self-interested; self-seeking; calculating |
| | Việc ông ta tình nguyện giúp đỡ là hoàn toàn không có tính toán gì cả |
| His offer of help was free of all calculation |
| | Bà ấy tính toán lắm, cái gì có lợi cho bản thân mình thì làm ngay |
| She's very calculating, she does everything out of self-interest. |