| [sau đây] |
| | hereafter; hereinafter; below; following |
| | Giữa Ông X (sau đây gọi là người sử dụng lao động ) và Bà Y (sau đây gọi là người lao động ) |
| Between Mr X (hereafter called the employer) and Mrs Y (hereafter called the employee) |
| | Từ 1954 đến 1975, ông giữ các chức vụ sau đây: |
| From 1954 to 1975, he held the following positions: |
| | Chương trình này có ba tính năng sau đây: |
| This program has the following three features: |
| | Dưới đây là mấy cách xem trước hoặc in tài liệu |
| The following are some ways to preview or print a document |