| [sửa] |
| | to fix; to repair; to mend |
| | Cái đó đâu có sửa được |
| It cannot be mended |
| | Nhờ sửa lại đôi giày |
| To have one's shoes repaired |
| | " Đường đang sửa " |
| "Road under repair" |
| | to correct; to make corrections to something |
| | Sửa bài xã luận |
| To make corrections to an editorial |
| | Sửa cách phát âm của bạn mình |
| To correct one's friend's pronunciation |
| | Tôi có sai thì sửa giùm tôi nhé |
| Please correct me whenever I make a mistake |
| | to make alterations; to alter |
| | Anh nên sửa vài chỗ trong bài quảng cáo |
| You should make a few alterations to your advertisement |
| | Bác sửa hộ tôi cái áo này được không ạ? |
| Can you make alterations to this dress? |
| | to perform cosmetic surgery on... |
| | Cô ta (được bác sĩ ) sửa mũi năm ngoái |
| She had cosmetic surgery on her nose last year; She had a nose job last year |
| | (Nhờ bác sĩ ) sửa mắt |
| To have an eyelift |
| | to trim |
| | Sửa tóc |
| To trim one's hair |
| | to dress down |
| | Sửa cho một trận |
| To dress someone down |