Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
sứ mệnh



noun
mission

[sứ mệnh]
mission
Sứ mệnh của nhà báo là cung cấp thông tin
A journalist's mission is to inform
Họ xem việc giúp đỡ những người bất hạnh như là sứ mệnh suốt đời mình
They saw it as their lifelong mission to help unfortunate people
Nhận sứ mệnh tấn công tổng hành dinh của giặc
To be commissioned to attack the enemy headquarters
Nàng cảm thấy như mình đã được trao một sứ mệnh đặc biệt
She felt she'd been charged/entrusted with a special mission
Thực hiện / hoàn thành sứ mệnh của mình
To carry out/accomplish one's mission



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.