|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
rớt
verb to fall; to drop mũ của nó rớt xuống His hat fell off to fail thi rớt to fail at an examination
| [rớt] | | | to fall; to drop | | | Mũ của nó rớt xuống | | His hat fell off | | | xem thi rớt | | | Nó chỉ rớt một môn và đó là môn toán | | He only had one fail and that was in maths |
|
|
|
|