| [rối loạn] |
| | troubled; disorderly |
| | Bị rối loạn tâm thần |
| To be mentally disordered |
| | disturbance; trouble; disorder |
| | Bị rối loạn tuần hoàn |
| To have trouble with one's circulation; To have circulation problems |
| | Bị rối loạn tiêu hoá |
| To have trouble with one's digestion |
| | Sự rối loạn tâm sinh lý thường gặp ở phụ nữ và đặc điểm phổ biến là sợ bị béo phì |
| A psychophysiological disorder usually occurring in women that is characterized by a fear of becoming obese |