| [quyền] |
| | right |
| | Quyền đi qua / tị nạn |
| Right of way/asylum |
| | Giành được quyền làm điều gì |
| To win the right to do something |
| | Bà ấy có quyền hưởng phân nửa lợi nhuận |
| She has a right to half the profits |
| | Anh lấy quyền gì mà phê bình tôi như thế? |
| What right have you to criticize me like that? |
| | power; authority |
| | Uỷ ban có quyền quyết định / phân xử |
| The committee has the power to decide/judge |
| | Xin nhớ rằng bà ấy có quyền đối với tất cả mọi nhân viên |
| Keep in mind that she has authority over all the staff; Keep in mind that she is in authority over all the staff |
| | boxing |
| | temporary; acting; interim |
| | Quyền giám đốc |
| Temporary director/manager; Interim manager; Acting manager |
| | Quyền thủ tướng |
| Acting Prime Minister |