| [quốc hội] |
| | national assembly; parliament; legislature; duma (ở Nga); knesset (ở Ixraren); diet; congress (ở Mỹ) |
| | Được bầu làm đại biểu quốc hội |
| To be elected to the national assembly |
| | Quyền lập pháp được trao cho Quốc hội (gồm 163 thành viên được bầu theo nhiệm kỳ năm năm ) |
| Legislative power is vested in the National Assembly (with 163 members elected for a five-year term) |
| | Quốc hội Việt Nam khoá 9 được bầu ngày 19/7/1992 |
| The ninth National Assembly of Vietnam was elected on July 19, 1992 |
| | Congressional; parliamentary |
| | Người ứng cử vào quốc hội |
| Parliamentary candidate |