| [phạt] |
| | to punish; to chastise; to penalize |
| | Nó bị mẹ nó phạt |
| He was punished by his mother |
| | Đúng là trời phạt mi! |
| You got your just deserts (for being bad)! |
| | to fine |
| | " Cấm hút thuốc, ai vi phạm sẽ bị phạt " |
| "No smoking, offenders will be fìned" |
| | Bắt ai nộp phạt |
| To levy/impose a fine on somebody; to fine |
| | Rốt cuộc cô ta phải nộp phạt |
| Eventually, she was made to pay a fine |
| | Bị phạt 50 đô la vì lái xe quá tốc độ quy định / đậu xe không đúng chỗ quy định |
| To be fined 50 dollars for speeding/illegal parking |
| | Bị phạt nặng vì lái xe trong lúc say rượu |
| To be heavily fined for drunk driving |
| | to cut down (a tree); to throw (a tree) |