|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nhoài
| [nhoài] | | | Be dead tired, be faint with exhaustion, physically exhausted (mệt nhoài, nhoài người) | | | Nhoài người sau khi đi bộ bốn mươi cây số | | To feel dead tired after walking forty kilometres. |
Be dead tired, be faint with exhaustion Nhoài người sau khi đi bộ bốn mươi cây số To feel dead tired after walking forty kilometres
|
|
|
|