|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nhẹ nhàng
| [nhẹ nhàng] | | | Light, gently, quietly, softly; (music) pianissimo | | | Bước đi nhẹ nhàng | | Light steps. | | | Công việc nhẹ nhàng | | A light piece of work. | | | Mild; gentle. | | | Câu trả lời nhẹ nhàng | | A mild answer. | | | Nói giọng nhẹ nhàng | | To speak in a gentle voice. | | | easy | | | tấm thân rày đã nhẹ nhàng (truyện Kiều) | | my life's now eased of burden it once bore |
Light Bước đi nhẹ nhàng Light steps Công việc nhẹ nhàng A light piece of work Mild; gentle Câu trả lời nhẹ nhàng A mild answer Nói giọng nhẹ nhàng To speak in a gentle voice
|
|
|
|