| [nhảy] |
| | to dance |
| | Nhảy với bạn gái |
| To dance with one's girl-friend |
| | Đi nhảy |
| To go dancing |
| | Mời ai ra nhảy |
| To ask somebody for a dance |
| | to jump; to leap; to hop |
| | Nhảy xuống đất / hầm / giếng |
| To jump to the ground/into a trench/down a well |
| | Nhảy từ trên cây / tường xuống |
| To jump (down) from a wall/tree |
| | Thằng bé vội nhảy lên / xuống xe |
| The boy hopped on/off his bike hurriedly |
| | Nhảy từ cành cây xuống |
| To leap off a branch |
| | Cháu phải nhảy lên mới tới kệ sách |
| You've to jump up to reach the bookshelf |
| | to skip |
| | Nhảy từ đề tài này sang đề tài kia |
| To skip from one subject to another |
| | Nhảy một đoạn trong sách |
| To skip over a passage in a book |
| | (nói về động vật) to copulate |