| [nghiên cứu] |
| | to examine; to investigate; to research; to study |
| | Nghiên cứu hình học |
| To study geometry; to geometrize |
| | Một công trình nghiên cứu xuất sắc |
| An excellent piece of research |
| | Anh nghiên cứu đề tài gì? |
| What kind of research do you do? |
| | Chúng ta phải đổi hướng nghiên cứu |
| We must take a new direction in our research |
| | R & D nghĩa là Nghiên cứu và phát triển |
| R & D means Research and development |
| | Nghiên cứu sinh học / bệnh ung thư / cải tiến sản phẩm |
| To do research in biology/into cancer/into improving a product |