| [nghi] |
| | xem nghi ngờ |
| | Nghi ai buôn lậu ma tuý / phản bội |
| To suspect somebody of drug traffic/treason |
| | Cô ta bị nghi (là ) ăn cắp tiền |
| She was suspected of stealing money |
| | Một trường hợp bị nghi là thương hàn |
| A suspected case of typhoid |
| | Tôi vẫn còn hơi nghi |
| I'm still a bit dubious |