|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nghèo đói
| [nghèo đói] | | | beggarly; indigent; destitute; poverty-stricken | | | Sống cuộc đời nghèo đói | | To lead a beggarly life | | | Năm ngoái ông ta còn là một nghệ sĩ nghèo đói mà! | | Last year, he was a poor and starving artist! |
Reduced to destitution, starving because of poverty
|
|
|
|