Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ngấy


[ngấy]
Salmonberry (cây).
Have one's appetite cloyed.
Món ăn này mỡ quá rất ngấy
This dish is too greasy, it easily cloys one's appetite.
Bánh ngọt ngấy
This cake is cloyingly sweet.
Be fed up with, be tried (of); be sick (of); have an aversion (to); loathe; have had enough (of)
Ngày nào cũng ăn một thứ, ngấy rồi
To be tired of a food one has to eat every day.
Ngấy đến mang tai
To be completely fed up with.
Ngấy sốt Feel feverish.
Ngây ngấy (láy, ý giảm)
To feel a bit feverish.
grow hateful



Salmonberry (cây)
Have one's appetite cloyed
Món ăn này mỡ quá rất ngấy This dish is too greasy, it easily cloys one's appetite
Bánh ngọt ngấy This cake is cloyingly sweet
Be fed up with, be tried of
Ngày nào cũng ăn một thứ, ngấy rồi To be tired of a food one has to eat every day
Ngấy đến mang tai To be completely fed up with
Ngấy sốt Feel feverish
Ngây ngấy (láy, ý giảm) To feel a bit feverish


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.