|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ngại
adj Worried; hesitant; fearful ái ngại to feel sorry for verb to fear; to be afraid
| [ngại] | | | afraid; fearful | | | Điều này đặc biệt đúng ở các nước châu á, nơi mà các công ty nặng về cấp bậc, nhân viên mới vào có khuynh hướng ngại phát biểu ý kiến | | That's especially true in Asia, where companies are more hierarchical and junior staff tend to be afraid to voice their opinions | | | to hesitate | | | Anh ta không ngại đương đầu với hiểm nguy | | He didn't hesitate to face danger |
|
|
|
|