Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ngám


[ngám]
Cũng như ngam ngám
(ít dùng) To fit, to be just right.
Số tiền tiêu vừa ngám với số tiền tiết kiệm.
The expenditure was about equal to the savings.
Ngam ngám (láy, ý giảm )
To nearly fit, to be about right.
only just enough



(ít dùng) To fit, to be just right
Số tiền tiêu vừa ngám với số tiền tiết kiệm. The expenditure was about equal to the savings
Ngam ngám (láy, ý giảm) To nearly fit, to be about right


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.