| [ngày càng] |
| | more... with every passing day |
| | Làm sao cho mức sống nhân dân ngày càng cao |
| To see to it that the masses' living standards becomes higher with every passing day. |
| | more and more; less and less; fewer and fewer |
| | Ngày càng có nhiều người lâm vào cảnh thất nghiệp |
| Growing numbers of people are out of work; More and more people are out of work |
| | Ngày càng có ít người đến viếng chùa này |
| Fewer and fewer people visit this pagoda |
| | Chúng tôi ngày càng ít gặp nhau hơn |
| We see each other less and less |
| | Nhu cầu về sản phẩm này ngày càng ít đi |
| There is less and less demand for this product |