| [nó] |
| | he; she; it |
| | Nó và tôi |
| He and I |
| | Con người nó đâu phải như vậy |
| That wasn't his real self |
| | Bán mình nó phải tìm đường cứu cha (truyện Kiều) |
| She couldn't help selling herself to save her father's life |
| | Sách ngữ pháp của tôi đâu? - Nó ở trong ngăn kéo |
| Where is my grammar book? - It is in the drawer |
| | him; her; it |
| | Tôi ghét nó |
| I hate him |
| | Đứa bé này được ba tháng tuổi. Nó chẳng bao giờ khóc đêm |
| This child is three months old. It never cries at night |
| | his; her; its |
| | Where is his hat? |
| Mũ nó đâu? |
| | Mèo dùng hàm răng bén cắn con mồi của nó |
| A cat uses its sharp teeth to bite its prey |