| [mùa] |
| | season |
| | Mùa trồng cây |
| Growing season |
| | Mùa cà chua / chôm chôm |
| Tomato/rambutan season |
| | Bao giờ đến mùa chôm chôm? |
| When do rambutans come into season? |
| | Bây giờ đang mùa chôm chôm |
| It's the season for rambutans; Rambutans are in season |
| | Chưa tới mùa sầu riêng |
| Durians aren't in season yet |
| | Đã hết mùa xoài rồi |
| Mangoes are out of season |
| | Đi nghỉ ngoài mùa |
| To take one's holiday in the off-season; To go on an off-season holiday |
| | Giá / thực đơn thay đổi theo mùa |
| The price/menu varies on a seasonal basis |
| | harvest; yield; crop |
| | Được mùa |
| To have a good/abundant/bumper crop |
| | Mùa nho |
| Grape harvest |