|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
màn
noun curtain; screen. mosquito-net
| [màn] | | | screen | | | Màn điện | | Electric screen | | | xem riđô | | | Có người núp sau màn nhìn trộm cô ta | | Someone was peeping at her from behind the curtains | | | xem mùng | | | act; scene | | | Chuyển màn | | The scene changes now |
|
|
|
|