| [lo] |
| | to be uneasy/anxious/nervous/worried about something; to worry; to be like a cat on hot bricks |
| | Điều gì làm anh lo nhất? |
| What worries you most?; what most worries you? |
| | Đừng lo, tôi chỉ giả bộ thôi mà! |
| Don't worry, I am only pretending! |
| | Nghe thi cử anh có lo không? |
| Are you nervous about the exams? |
| | to take care of...; to look after...; to see to something; to take charge of... |
| | Một mình em lo nhà cửa không xuể đâu, hãy kiếm người phụ cho |
| You can't look after the house on your own, get some help/get someone to help |
| | Chỉ lo cho cá nhân mình thôi |
| To look after number one |
| | xem lo lót |