|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
lừ
| [lừ] | | | Glower, stare silenty and angrily at. | | | Thấy cha lừ mắt, lũ trẻ thôi không đánh nhau | | At their father's glowering, the children stopped fighting. | | | xem ngọt lừ |
Glower, stare silenty and angrily at Thấy cha lừ mắt, lũ trẻ thôi không đánh nhau At their father's glowering, the children stopped fighting xem ngọt lừ
|
|
|
|