| [lớn] |
| | big; large |
| | Nhà lớn |
| Big/large house |
| | Thành phố lớn |
| Large city |
| | great; considerable; significant |
| | Những số tiền lớn |
| Great/large amounts of money; Considerable/large sums of money |
| | major |
| | Làm cho một công ty lớn |
| To work for a big/large/major company |
| | Nóc nhà đang cần sửa chữa lớn |
| The roof is in need of major repair work |
| | Hồi giáo là một đạo lớn trên thế giới |
| Islam is a major world religion |
| | grave |
| | Lỗi lớn |
| A grave error |
| | high |
| | Nấu lửa lớn |
| To cook at/over a high heat; To cook over a high flame |
| | loud; aloud |
| | Mở rađiô / ti vi lớn |
| To turn the radio/TV up loud |
| | Tiếng vỗ tay / khóc lớn Loud |
| applause/sobs |
| | grown-up; adult |
| | Lớn lên, con sẽ... |
| When I'm grown-up. I shall... |
| | Bà ấy không già, nhưng các con bà ấy lớn rồi |
| She is not old, but she has grown-up children |
| | Con cái chúng ta bây giờ lớn cả rồi |
| Our children are grown-up now |
| | Cô ta lớn hơn hẳn so với tuổi thật của cô ta |
| She's very adult for her age |
| | old |
| | Nó chưa đủ lớn để hiểu được chuyện đó |
| He's not old enough to understand it |
| | Con đã đủ lớn để tự lo cho con |
| I'm old enough to fend for myself |
| | to grow |
| | Cây này mau lớn |
| This tree grows quickly; this is a fast-growing tree |