| [lệnh] |
| | order; command |
| | Nhận lệnh của ông chủ |
| To take orders from one's boss |
| | Làm theo lệnh ai |
| To act on somebody's orders |
| | Binh lính rút lui theo lệnh của ông ta |
| The roops were withdrawn at/on his command |
| | Lệnh là chỉ thị do người dùng phát ra để một chương trình máy tính thực hiện một hành động nào đó |
| A command is an instruction issued by a user to a computer program so that it performs some action |
| | Các lệnh (được ) lưu trong bộ nhớ |
| The commands are held in the memory |
| | Lệnh Undo/DOS |
| Undo/DOS command |
| | to instruct; to direct; to order |
| | Tôi làm đúng theo lệnh đã ra |
| I did as I was directed |
| | Ông ta lệnh cho họ phải đi ngay lập tức |
| He directed them to leave at once |