|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
lại hồn
| [lại hồn] | | | Pull oneself together, regain self-control (after a fright). | | | Bị ngã đau, mãi em bé mới lại hồn | | After a bad fall, the little boy took a long tine to regain self-control. |
Pull oneself together, regain self-control (after a fright) Bị ngã đau, mãi em bé mới lại hồn After a bad fall, the little boy took a long tine to regain self-control
|
|
|
|