Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
lại hồn


[lại hồn]
Pull oneself together, regain self-control (after a fright).
Bị ngã đau, mãi em bé mới lại hồn
After a bad fall, the little boy took a long tine to regain self-control.



Pull oneself together, regain self-control (after a fright)
Bị ngã đau, mãi em bé mới lại hồn After a bad fall, the little boy took a long tine to regain self-control


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.