| [làm ăn] |
| | to work |
| | Nếu các anh làm ăn đàng hoàng, chẳng ai dám quấy rầy các anh |
| If you worked properly, nobody would dare disturb you |
| | Ai cũng phải làm ăn kiếm sống |
| Everyone must work for a living |
| | to do business; to trade |
| | Công việc làm ăn đến đâu rồi? |
| How's business? |
| | Làm ăn mùa này tốt / tệ / chậm lắm |
| Business is very good/bad/slow in this season |
| | Làm ăn với người Nhật có khó không? |
| Is it hard to trade with the Japanese?; Is it hard to do business with the Japanese? |
| | Hãng này làm ăn đã được 25 năm |
| This firm has operated for 25 years; This firm has been in business for 25 years |
| | Chúng tôi có quan hệ làm ăn với nhau đã nhiều năm |
| We've had business dealings/a business relationship for years |