Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
kiện toàn


[kiện toàn]
Consolidate, strengthen, bring to full strength.
Kiện toàn biên chế một cơ quan
To strengthen the staff of an organization.



Consolidate, strengthen, bring to full strength
Kiện toàn biên chế một cơ quan To strengthen the staff of an organization


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.