Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
khấp khởi


[khấp khởi]
(Feel) elated, (be) in high spirits.
Làm bài thi, lòng khấp khởi
To be in high spirits after having done well at one's written examinations.



(Feel) elated, (be) in high spirits
Làm bài thi, lòng khấp khởi To be in high spirits after having done well at one's written examinations


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.