| [khán giả] |
| | viewer; spectator; bystander; looker-on; (nói chung) audience |
| | Diễn viên chào khán giả |
| The actor bows to the audience |
| | Mời một khán giả lên sân khấu |
| To invite a member of the audience up on stage |
| | Hát cho khán giả nghe |
| To sing in front of an audience/for an audience |
| | Quý vị khán giả có ai tình nguyện lên sân khấu không ạ? |
| Can I have a volunteer from the audience? |