|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
kính cẩn
| [kính cẩn] | | | Showing deep respect, profoundly respectful. | | | Kính cẩn nghiêng mình tưởng nhớ liệt sĩ | | To bow in deep respect to the memory of the revolutionary martyrs. |
Showing deep respect, profoundly respectful
|
|
|
|