|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
hoàn cảnh
noun element; circumstances; evironment
| [hoàn cảnh] | | | situation; circumstances | | | Thích nghi với hoàn cảnh | | To adapt to circumstances; To accommodate oneself to circumstances | | | Họ không chịu nhìn vào hoàn cảnh thực tế của họ | | They refuse to face the reality of their situation |
|
|
|
|