| [hiện] |
| | to appear; to turn up |
| | Chiếc tàu hiện ra ở chân trời |
| The ship is rising on the horizon |
| | Số điện thoại sẽ hiện trên màn hình của bạn |
| The phone number will come up on your screen; The phone number will be displayed on your screen |
| | (nói về ma quỷ) to manifest |
| | now; present |
| | Ông ấy hiện là giám đốc sản xuất của nhà máy này |
| He's now the production manager of this factory |