|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
hết lời
| [hết lời] | | | to have said what one has to say; to have nothing else to say | | | Đến đây tôi xin hết lời. Rất cám ơn các bạn đã thẳng thắn góp ý cho bài thơ của tôi. | | I've said what I have to say/I've done talking. Thank you very much for your frank criticism to my poem. | | | xem không ngớt lời |
Finish speaking xin cảm ơn tất cả các vị, tôi xin hết lời Thank you all, I have finished speaking Exhaust one's argument (words) Đã hết lời mà không có kết quả gì To have exhausted one's arguments without any results Hết lời khen to be unable to find any more words of praise for someone
|
|
|
|