|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
gương
noun mirror; glass; looking-glass sửa tóc trước gương to do one's hair before the glass example; model; pattern theo gương người nào to take pattern by someone
| [gương] | | | glass; looking-glass; mirror | | | Sửa tóc trước gương | | To do one's hair before the glass | | | example; model; pattern | | | Con đang nêu gương xấu cho em con rồi đấy | | You're setting your little brother a bad example |
|
|
|
|