|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
dự tính
| [dự tính] | | | to anticipate; to estimate | | | Dự tính số hàng hoá bán ra | | To estimate the volume of goods put on sale | | | Dự tính sản lượng sẽ tăng gấp đôi | | To estimate a twofold increase in the output | | | Dự tính tình huống xấu nhất | | To anticipate the worst |
Estimate beforehand Dự tính số hàng hoá bán ra To estimatethe volume of goods put on sale Dự tính sản lượng sẽ tăng gấp đôi To estimate a two fold increase inthe output
|
|
|
|