| [dù] |
| | umbrella; sunshade; parasol |
| | Coi chừng! Cô suýt chọc cây dù vào mắt tôi rồi đấy! |
| Watch out! You almost stuck your umbrella in my eye! |
| | Bà ấy lấy cây dù đập tôi |
| She struck at me with her umbrella |
| | parachute |
| | xem lính dù |
| | though; although; however; whether; even if; no matter...; in spite of...; despite |
| | Dù trời mưa anh ta vẫn ra đi |
| He went out in spite of/despite the rain |
| | Dù cao tuổi, nhưng ông ấy vẫn tích cực làm công tác xã hội |
| Although/though (he is) elderly, he is still an active social worker; However elderly he is/Elderly as he is, he is still an active social worker |
| | Dù họ có tiền hay không, sáng mai tôi vẫn đòi bồi thường |
| Whether they have money or not, I'll claim for damages tomorrow morning |
| | Dù bỏ phiếu cho ai. anh cũng phải bảo đảm đó là người đàng hoàng |
| Whoever you vote for, make sure he's honest |
| | Ông ấy tốt bụng dù đôi khi hơi gàn |
| He's kind-hearted if a little crack-brained at times |
| | Dù đi đâu tôi vẫn không quên điều đó |
| I shall remember it wherever I go |
| | Dù xảy ra chuyện gì thì cũng phải bình tĩnh |
| Whatever happens, keep calm |