|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
dám
verb to dare; to be bold erought tọ mám nghĩ, dám làm to dare to think and to dare to act
| [dám] | | | dare; to be bold enough to do something | | | Không ai dám cãi bà ấy | | Nobody would dare contradict her | | | Mi dám vậy ư! | | How dare you! | | | Mi chẳng dám đâu! | | You wouldn't dare! | | | Mi mà dám nói với ta cái giọng ấy ư? | | How dare you speak to me in that tone of voice! | | | Chúng nó dám thì để chúng nó làm thử xem nào! | | Let them try it if they dare! | | | xem không chừng |
|
|
|
|