Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
con cháu


[con cháu]
seed; descendants; posterity
Khi ông ta mất, con cháu về dự tang lễ đông đủ cả
When he died, all his descendants were attending his burial service
Khẩu đại bác này sẽ được đưa đến viện bảo tàng để được vinh dự trưng bày và bảo tồn cho con cháu mai sau
This cannon will be brought to the museum to be proudly displayed and preserved for posterity



Posterity, offspring
khi ông ta mất, con cháu về dự tang lễ đông đủ cả when he died, all his offspring were attending his burial service
con ông cháu cha offspring of an influential family


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.